0

[CMD] MS-DOS cơ bản cần biết

1. TYPE: Hiển thị nội dung 1 tập tin văn bản.

Cp: Type [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên tập tin]

(Viết gọn lại: Type [path]\<tên file>, với path là đường dẫn đầy đủ)

Ví dụ: Trong thư mục DEMO_BATCH của ổ đĩa C, chứa 1 file test_msdos.txt. Để xem nội dung file này ta gõ lệnh: D:\>Type C:\DEMO_BATCH\test_msdos.txt

2. MOVE: Di chuyển tập tin tới vị trí thư mục được chỉ định. Lệnh này cũng được dùng để đổi tên thư mục hoặc tệp

Cú pháp:

  • MOVE [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên tập tin] [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên tập tin mới]
  • MOVE [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên cũ của thư mục] [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên mới của thư mục]

Khoá chuyển: /Y: Chép đè không cần nhắc nhở

Vd1: Di chuyển file mrdao.txt trong DEMO_BATCH\HOME sang thư mục DEMO_BATCH\END và đổi tên thành ngoccs.doc

  • C:\>move DEMO_BATCH\HOME\mrdao.txt DEMO_BATCH\END\ngoccs.doc

Vd2: Đổi tên thư mục DEMO_BATCH\HOME thành DEMO_BATCH\BEGIN

3. DEL: Xoá file (tập tin)

Cú pháp: DEL [ổ đĩa:]\[Đường dẫn]\[Tên tập tin]

Chỉ thị: /P (hỏi trước khi xóa): Nhập Y để xóa, N không!

Vd1: Xóa tệp ngoc.doc trong DEMO_BATCH\END

  • D:\>DEL C:\DEMO_BATCH\END\ngoccs.doc /P

4. REN: Đổi tên 1 file (tập tin)

Cú pháp: REN [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên cũ tập tin] [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên mới tập tin]

Ví dụ: Đổi tên tệp ngoccs.png trong DEMO_BATCH thành ngoccs.jpg

  • C:\>REN DEMO_BATCH\ngoccs.png ngoccs.jpg

5. COPY CON: Tạo mới 1 file (tâp tin)

Cú pháp: Copy Con [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên tập tin]

Sau khi thực hiện lệnh, nhập nội dung tập tin xong và nhấn tổ hợp phím: Ctrl + z để kết thúc và lưu file.

Ví dụ: Tạo 1 tệp mrdao.txt trong C:\DEMO_BATCH với nội dung “Xin chao Copy con!”

  • C:\>copy con DEMO_BATCH\mrdao.txt

5. RD: Xoá thư mục (thư mục phải rỗng)

Cú pháp: RD [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên của thư mục rỗng]

Ví dụ: Xóa thư mục END (đã rỗng) trong C:\DEMO_BATCH.

  • C:\>RD DEMO_BATCH\END

* Nếu thư mục cần xóa chưa rỗng thì bạn phải xóa các thành phần trong đó trước!

6. MD: Tạo thư mục

Cú pháp: MD [ổ đĩa:]\[đường dẫn]\[tên thư mục muốn tạo]

Ví dụ: Tạo thư mục TEST_MD trong ổ đĩa D:\

7. FORMAT: Định dạng lại ổ đĩa (cẩn thận khi sử dụng, chỉ nên thử trên máy ảo hoặc usb 😊 ok hãy làm thật!)

Cú pháp: FORMAT [ổ đĩa:] [/s] [/f:Size] [/q] [/u] [/v: nhãn đĩa] [/b] [/c]

Ví dụ: Định dạng ổ đĩa C đồng thời copy các file hệ thống vào C để khởi động.

  • FORMAT C: /S

Một số chỉ thị của FORMAT:

  • /C: Test xem tất cả các sector còn sử dụng được hay không.
  • /B: Để lại không gian trống để về sau có thể copy tập tin hệ thống vào.
  • /V: Gán tên ổ đĩa (Label)
  • /U: Định dạng không điều kiện (Không giữ lại thông tin UnFormat )
  • /Q: Định dạng nhanh (Quick format )
  • /F: Định dạng theo size đĩa chỉ định
  • /S: Sao chép các file hệ thống để khởi động.

8. DISKCOPY: Copy 1 đĩa mềm (hiện nay có lẽ không còn dùng nữa, bạn có biết đĩa mềm không 😊)

Cú pháp: Diskcopy [đĩa nguồn:] [đĩa đích:]

Ví dụ: DISKCOPY A: A:

9. DIR: Liệt kê danh sách tập tin, thư mục trong thư mục chỉ định.

Cú pháp: DIR [ổ đĩa:]\[Đường dẫn]\[tên thư mục]

Một số chỉ thị của DIR

  • /P: Xem theo từng trang màn hình (Page)
  • /W: Xem theo chiều ngang màn hình (Wide)
  • /S: Xem cả nội dung thư mục con (Sub)
  • /B: Xem tên tệp, thư mục không hiển thị thuộc tính.

Bạn tự tìm hiểu thêm các chỉ thị: /A, /O,/L, /C.

Ví dụ: Xem tất cả các file .iso trong ổ đĩa D:\ (chỉ hiển thị tên tệp .iso)

10. COPY: Sao chép một hay nhiều file vào 1 thư mục hay ổ đĩa

Cú pháp: Copy [ổ đĩa:]\[Đường dẫn]\[(các) tập tin nguồn] [ổ đĩa:]\[Đường dẫn đích]

Ví dụ: Sao chép tất cả các file .txt đến thư mục BEGIN

11. XCOPY: Sao chép thư mục, tập tin đến thư mục được chỉ định

Cú pháp: XCOPY [ổ đĩa:]\[Đường dẫn nguồn] [ổ đĩa:]\[Đường dẫn đích]

Một số chỉ thị của XCOPY

  • /E: Sao chép thư mục con, bao gồm cả thư mục rỗng (empty).
  • /H: Sao chép tệp có thuộc tính ẩn và hệ thống.
  • /C: Nếu có lỗi vẫn tiếp tục sao chép.
  • /I: Nếu nghi ngờ, luôn luôn cho rằng đích là một thư mục. ví dụ khi đích không tồn tại
  • Bạn tự tìm hiểu các chỉ thị: /O /X /T /K
  • Ví dụ: Sao chép tất cả nội dung thư mục DEMO_BATCH sang D:\TEST_MD

12. CD: Hiển thị hay chuyển đổi thư mục hiện hành.

* Trở về thư mục mẹ: CD..

* Chuyển đến thư mục được chỉ định: CD [ổ đĩa:]\[Đường dẫn]

13. VOL: Xem tên ổ đĩa và serial Number

Cú pháp: VOL [ổ đĩa:]

Ví dụ: VOL D:

14. VER: Xem phiên bản MS-Dos hiện hành của hệ thống

15. ECHO: Hiển thị nội dung thông báo

Cú pháp: ECHO [Thông báo]

  • echo Tam biet Ms-Dos!

16. CLS: Xoá màn hình17. EXIT: Thoát khỏi cửa sổ lệnh CMD

Đào Đình Ngọc

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *