1. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím
Cp: Read/Readln(<Danh sách biến vào>);
Vd: Nhập dữ liệu từ bàn phím cho ba biến a,b,c có những cách sau:
Readln(a);Readln(b); Readln(c); hoặc Readln(a,b,c);
Chú ý: Nhập giá trị cho danh sách biến, phải chú ý đến kiểu của biến, giá trị liên tiếp giữa các biến (phải nhấn phím Space hoặc phím Enter).
- Lệnh Readln; Không có tham số dùng để tạm dừng chương trình đến khi nhấn Enter.
2. Đưa dữ liệu ra màn hình
Cp: Write/Writeln(<Danh sách kết quả ra>);
– Lệnh Write viết xong con trỏ không xuống hàngcòn lệnhWriteln viết xong con trỏ tự động xuống hàng tiếp theo. Lệnh Writeln; không tham số dùng để xuống hàng.
Ví dụ:
Các hàm và thủ tục thường dùng trong nhập xuất dữ liệu
- Hàm KEYPRESSED: Hàm trả về giá trị TRUE nếu như có một phím bất kỳ được nhấn, nếu không hàm cho giá trị là FALSE.
- Hàm READKEY: Hàm có chức năng đọc một ký tự từ bộ đệm bàn phím.
- Thủ tục GOTOXY(X,Y:Integer): Di chuyển con trỏ đến cột X dòng Y.
- Thủ tục CLRSCR: Xoá màn hình và đưa con trỏ về góc trên bên trái màn hình.
- Thủ tục CLREOL: Xóa các ký tự từ vị trí con trỏ đến hết dòng.
- Thủ tục DELLINE: Xoá dòng tại vị trí con trỏ và dồn các dòng ở phía dưới lên.
- Thủ tụcTEXTCOLOR(color:Byte): Thiết lập màu cho các ký tự. Trong đó color Î [0,15].
- Thủ tục TEXTBACKGROUND(color:Byte): Thiết lập màu nền cho màn hình.
Bài tập VD: Viết chương trình nhập vào 2 số a, b. Sau đó hoán đổi giá trị của 2 số đó:
Cách 1: Program Swap; Var a,b,tam: Integer; Begin Write(‘Nhap vao a= ‘); Readln(a); Write(‘Nhap vao b= ‘); Readln(b); tam:=a; {tam lấy giá trị của a} a:=b; {a lấy giá trị của b} b:=tam;{b lấy lại giá trị của tam} Writeln(‘a = ‘,a,’ b = ‘,b); Readln; End. | Cách 2: Program Swap; Var a,b: Integer; Begin Write(‘Nhap vao a= ‘); Readln(a); Write(‘Nhap vao b= ‘); Readln(b); a:=a+b; {a lấy tổng giá trị của a+b} b:=a-b; {b lấy giá trị của a} a:=a-b;{a lấy lại giá trị của b} Writeln(‘a = ‘,a,’ b = ‘,b); Readln; End. |